000 | 01240nam a2200265 4500 | ||
---|---|---|---|
005 | 20180227143055.0 | ||
008 | 090803s2001 vm |||||||||||||||||vie|| | ||
040 |
_aHUSTLIB _bvie _cDLCORP _dDLCORP _eaacr2 |
||
041 | 0 | _avie | |
044 | _avm | ||
050 | 1 | 4 |
_aQA76 _b .TR121P 2001 |
100 | 1 | _aTrần, Nguyên Phong | |
245 | 1 | 0 |
_aNgữ nghĩa chương trình Datalog có phủ định trong thân quy tắc : _bLuận văn Thạc sĩ ngành Công nghệ Thông tin / _cTrần Nguyên Phong |
260 |
_aHà Nội : _bTrường ĐHBK Hà Nội, _c2001 |
||
300 | _a72 tr. | ||
502 | _aLuận văn Thạc sĩ ngành Công nghệ Thông tin--Trường ĐHBK Hà nội, Hà Nội, 2001 | ||
520 | 3 | _aChương trình logic và cơ sỏ dữ liệu suy diễn. Mô hình dữ liệu datalog, ngữ nghĩa chương trình Datalog có phủ định trong thân quy tắc. Một số phương pháp tiếp cận xác định ngữ nghĩa phủ định trong CSDL suy diễn không xác định. | |
650 | 4 | _aChương trình Datalog | |
650 | 4 | _acơ sở dữ liệu suy diễn | |
650 | 4 | _ahệ toán tử | |
653 | _aDemo | ||
653 | _aDữ liệu Demo | ||
653 | _aKoha Việt Nam | ||
700 | 1 |
_aLê, Mạnh Thanh _eNgười hướng dẫn |
|
942 | _cLV | ||
999 |
_c378 _d378 |