Nghiên cứu Tôn giáo = : (Record no. 2020)

000 -Đầu biểu
Trường điều khiển có độ dài cố định 00647nas a2200229 a 4500
005 - Ngày và thời gian giao dịch lần cuối với biểu ghi
Trường điều khiển 20180227145956.0
008 - Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định--Thông tin chung
Trường điều khiển có độ dài cố định 080507s vm |||||||||||||||||vie||
022 ## - Số xuất bản phẩm nhiều kỳ chuẩn quốc tế ISSN
Số ISSN 1859-0403
040 ## - Cơ quan biên mục gốc
Cơ quan biên mục gốc HUSTLIB
Ngôn ngữ biên mục vie
Cơ quan dịch DLCORP
Modifying agency DLCORP
Quy tắc mô tả aacr2
041 0# - Mã ngôn ngữ
Mã ngôn ngữ của chính văn vie
044 ## - Mã nước xuất bản/sản xuất
Mã quốc gia theo chuẩn MARC vm
099 ## - LOCAL FREE-TEXT CALL NUMBER (OCLC)
Classification number D 152
245 00 - Nhan đề chính
Nhan đề chính Nghiên cứu Tôn giáo = :
Phần còn lại của nhan đề Religious Studies /
Thông tin trách nhiệm Viện nghiên cứu tôn giáo
Dạng tài liệu [Tạp chí]
246 11 - Dạng khác của nhan đề
Nhan đề hợp lệ/nhan đề ngắn Religious Studies
Dạng tài liệu [Journal]
260 ## - Địa chỉ xuất bản, phát hành
Nơi xuất bản/phát hành Hà Nội
310 ## - Tần suất phát hành hiện tại
Tần suất phát hành hiện tại Hàng tháng
321 ## - Tần suất phát hành cũ
Former publication frequency 2 tháng/1 số
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát Demo
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát Dữ liệu Demo
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát Koha Việt Nam
710 2# - Tiêu đề bổ sung - Tên tập thể
Tên tập thể hoặc tên pháp quyền dùng làm tiêu đề Viện nghiên cứu tôn giáo
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA)
Koha item type Tạp chí

No items available.