000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00973nam a2200229 4500 |
005 - Ngày và thời gian giao dịch lần cuối với biểu ghi |
Trường điều khiển |
20180227143607.0 |
008 - Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định--Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
080526s vm |||||||||||||||||vie|| |
040 ## - Cơ quan biên mục gốc |
Cơ quan biên mục gốc |
HUSTLIB |
Ngôn ngữ biên mục |
vie |
Cơ quan dịch |
DLCORP |
Modifying agency |
DLCORP |
Quy tắc mô tả |
aacr2 |
041 0# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của chính văn |
vie |
044 ## - Mã nước xuất bản/sản xuất |
Mã quốc gia theo chuẩn MARC |
vm |
050 14 - Kí hiệu xếp giá của Thư viện Quốc hội Mỹ |
Ký hiệu phân loại |
TS172 |
Cutter |
.H561d |
245 00 - Nhan đề chính |
Nhan đề chính |
Hướng dẫn thí nghiệm về dung sai và kỹ thuật đo lường / |
Thông tin trách nhiệm |
Bộ môn Chế tạo máy biên soạn. |
260 ## - Địa chỉ xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản/phát hành |
Hà Nội : |
Nhà xuất bản/phát hành |
Trường ĐHBK Hà Nội |
500 ## - Phụ chú chung |
Phụ chú chung |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
520 3# - Tóm tắt/chú giải |
Tóm tắt |
Trình bày các thí nghiệm về dung sai và kỹ thuật đo lường: Các dung cụ đo có thước phụ, đo ren trên dụng cụ đo quang học, đo chiều dài trên máy đo quang học, dụng cụ quang học đo chiều dài. |
650 #4 - Tiêu đề bổ sung chủ đề - Thuật ngữ chủ đề |
Thuật ngữ chủ đề hoặc địa danh |
Đo lường |
Đề mục con chung |
Kỹ thuật |
650 #4 - Tiêu đề bổ sung chủ đề - Thuật ngữ chủ đề |
Thuật ngữ chủ đề hoặc địa danh |
Dung sai |
Đề mục con chung |
Thí nghiệm |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Demo |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Dữ liệu Demo |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Koha Việt Nam |
710 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên tập thể |
Tên tập thể hoặc tên pháp quyền dùng làm tiêu đề |
Bộ môn Chế tạo máy |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Koha item type |
Sách |