000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01771nam a2200241 4500 |
005 - Ngày và thời gian giao dịch lần cuối với biểu ghi |
Trường điều khiển |
20180227143613.0 |
008 - Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định--Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
080827s1973 vm |||||||||||||||||vie|| |
040 ## - Cơ quan biên mục gốc |
Cơ quan biên mục gốc |
HUSTLIB |
Ngôn ngữ biên mục |
vie |
Cơ quan dịch |
DLCORP |
Modifying agency |
DLCORP |
Quy tắc mô tả |
aacr2 |
041 0# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của chính văn |
vie |
044 ## - Mã nước xuất bản/sản xuất |
Mã quốc gia theo chuẩn MARC |
vm |
050 14 - Kí hiệu xếp giá của Thư viện Quốc hội Mỹ |
Ký hiệu phân loại |
TN690 |
Cutter |
.Đ450N 1973 |
100 1# - Tiêu đề chính--Tên cá nhân |
Tên riêng |
Đỗ, Minh Nghiệp |
245 10 - Nhan đề chính |
Nhan đề chính |
Cơ sở lý thuyết lệch mạng và lý tính kim loại / |
Thông tin trách nhiệm |
Đỗ Minh Nghiệp |
260 ## - Địa chỉ xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản/phát hành |
Hà Nội : |
Nhà xuất bản/phát hành |
Trường ĐHBK Hà Nội, |
Năm xuất bản/phát hành |
1973 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Độ lớn |
287 tr.; |
Kích thước |
30 cm. |
500 ## - Phụ chú chung |
Phụ chú chung |
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Bộ môn Kim loại học - Nhiệt luyện |
520 3# - Tóm tắt/chú giải |
Tóm tắt |
Nêu cơ cấu quá trình biến dạng và phá huỷ kim loại, các phương pháp thử để nghiên cứu và kiểm tra vật liệu theo cơ tính. Trình bày khái niện về hình học và tính đàn hồi lệch mô tả chuyển động của lệch và các phương pháp hãm chuyển động lệch của tinh thể, đặc trưng đàn hồi của kim loại trong phạm vi lý thuyết đàn hồi và cơ cấu xê dịch nguyên tử của biến dạng đàn hồi; Quá trình biến dạng dẻo và cơ cấu lệch của nó trong kim loại và hợp kim. Giới thiệu quy luật hoá bền biến dạng đơn và đa tinh thể trong cấu trúc kim loại điển hình, các quá trình phá huỷ ròn, dẻo, phá huỷ dão, phá huỷ mỏi; Phương pháp thử cơ tính: thử kéo, thử nén, thử mỏi và đo độ cứng, giới thiệu nguyên lý và cách tiến hành thử. |
521 ## - Phụ chú đối tượng sử dụng |
Phụ chú đối tượng sử dụng |
Dùng cho học sinh chuyên ngành Kim loại học và Nhiệt luyện |
650 #4 - Tiêu đề bổ sung chủ đề - Thuật ngữ chủ đề |
Thuật ngữ chủ đề hoặc địa danh |
Kim loại |
Đề mục con chung |
Tính chất cơ học |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Demo |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Dữ liệu Demo |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Koha Việt Nam |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Koha item type |
Sách |