000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00911nam a2200241 4500 |
005 - Ngày và thời gian giao dịch lần cuối với biểu ghi |
Trường điều khiển |
20180227143618.0 |
008 - Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định--Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
080521s1964 vm |||||||||||||||||vie|| |
040 ## - Cơ quan biên mục gốc |
Cơ quan biên mục gốc |
HUSTLIB |
Ngôn ngữ biên mục |
vie |
Cơ quan dịch |
DLCORP |
Modifying agency |
DLCORP |
Quy tắc mô tả |
aacr2 |
041 0# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của chính văn |
vie |
044 ## - Mã nước xuất bản/sản xuất |
Mã quốc gia theo chuẩn MARC |
vm |
050 14 - Kí hiệu xếp giá của Thư viện Quốc hội Mỹ |
Ký hiệu phân loại |
TS231 |
Cutter |
.Th308k 1964 |
245 00 - Nhan đề chính |
Nhan đề chính |
Thiết kế lò nung và lò sấy. |
260 ## - Địa chỉ xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản/phát hành |
Hà Nội : |
Nhà xuất bản/phát hành |
Trường ĐHBK Hà Nội, |
Năm xuất bản/phát hành |
1964 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Độ lớn |
109 tr.; |
Kích thước |
30 cm. |
500 ## - Phụ chú chung |
Phụ chú chung |
ĐTTS ghi : Bộ giáo dục. Trường Đại học Bách Khoa |
520 3# - Tóm tắt/chú giải |
Tóm tắt |
Giới thiệu phương pháp cơ bản để tính và thiết kế lò đúc, lò sấy, nguyên lý về xây khuôn, lõi và nguyên tắc lựa chọn các loại lò đúc. |
521 ## - Phụ chú đối tượng sử dụng |
Phụ chú đối tượng sử dụng |
Dùng cho sinh viên ngành kỹ thuật đúc |
650 #4 - Tiêu đề bổ sung chủ đề - Thuật ngữ chủ đề |
Thuật ngữ chủ đề hoặc địa danh |
Lò đúc |
Đề mục con chung |
Thiết kế |
650 #4 - Tiêu đề bổ sung chủ đề - Thuật ngữ chủ đề |
Thuật ngữ chủ đề hoặc địa danh |
Lò sấy |
Đề mục con chung |
Thiết kế |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Demo |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Dữ liệu Demo |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Koha Việt Nam |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Koha item type |
Sách |