Mối quan hệ giữa nợ vay ngân hàng và giá thuê văn phòng: Nghiên cứu tại Tp. Hồ Chí Minh (Record no. 4430)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 00759ata a22002178a 4500 |
005 - Ngày và thời gian giao dịch lần cuối với biểu ghi | |
Trường điều khiển | 20210126142410.0 |
001 - Số kiểm soát | |
Trường điều khiển | 00778947 |
008 - Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định--Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 180406s ||||||viesd |
041 0# - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của chính văn | vie |
082 04 - Ký hiệu phân loại thập phân Dewey (DDC) | |
Ấn bản | 23 |
Ký hiệu phân loại DDC | 658.152 |
Cutter | M452Q |
100 1# - Tiêu đề chính--Tên cá nhân | |
Tên riêng | Huỳnh Xuân Hiệp |
245 10 - Nhan đề chính | |
Nhan đề chính | Mối quan hệ giữa nợ vay ngân hàng và giá thuê văn phòng: Nghiên cứu tại Tp. Hồ Chí Minh |
Thông tin trách nhiệm | Huỳnh Xuân Hiệp, Phạm Thị Hà An |
650 #7 - Tiêu đề bổ sung chủ đề - Thuật ngữ chủ đề | |
Nguồn của đề mục hoặc thuật ngữ | Bộ TK TVQG |
Thuật ngữ chủ đề hoặc địa danh | Quản lí tài chính |
650 #7 - Tiêu đề bổ sung chủ đề - Thuật ngữ chủ đề | |
Nguồn của đề mục hoặc thuật ngữ | Bộ TK TVQG |
Thuật ngữ chủ đề hoặc địa danh | Doanh nghiệp |
651 #7 - Tiêu đề bổ sung chủ đề - Địa danh | |
Nguồn của đề mục hoặc thuật ngữ | Bộ TK TVQG |
Địa danh | Tp. Hồ Chí Minh |
700 1# - Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân | |
Tên cá nhân | Phạm Thị Hà An |
773 0# - Tài liệu chủ | |
Thông tin về quan hệ | 2016. - Tháng 5. - Kỳ 2. - tr. 54-56 |
Nhan đề | Tài chính |
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC) | |
-- | Pdung |
-- | Pdung |
920 ## - | |
-- | Huỳnh Xuân Hiệp |
934 ## - | |
-- | DV0133 |
941 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE--ROMANIZED TITLE [OBSOLETE] [CAN/MARC only] | |
Romanized title | Pdung32018 |
No items available.