000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00983nam a2200241 4500 |
005 - Ngày và thời gian giao dịch lần cuối với biểu ghi |
Trường điều khiển |
20180227143516.0 |
008 - Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định--Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
090819s1975 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - Số sách chuẩn quốc tế ISBN |
Giá cả và/hoặc tính khả dụng |
20.000 đ. |
040 ## - Cơ quan biên mục gốc |
Cơ quan biên mục gốc |
HUSTLIB |
Ngôn ngữ biên mục |
vie |
Cơ quan dịch |
DLCORP |
Modifying agency |
DLCORP |
Quy tắc mô tả |
aacr2 |
041 0# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của chính văn |
vie |
044 ## - Mã nước xuất bản/sản xuất |
Mã quốc gia theo chuẩn MARC |
vm |
050 14 - Kí hiệu xếp giá của Thư viện Quốc hội Mỹ |
Ký hiệu phân loại |
TK6565 |
Cutter |
.NG527P 1975 |
100 1# - Tiêu đề chính--Tên cá nhân |
Tên riêng |
Nguyễn, Đức Phong |
245 10 - Nhan đề chính |
Nhan đề chính |
Cơ sở kỹ thuật khuyếch đại. |
Số của tập/phần |
Tập 1 / |
Thông tin trách nhiệm |
Nguyễn Đức Phong |
260 ## - Địa chỉ xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản/phát hành |
Hà Nội : |
Nhà xuất bản/phát hành |
Trường ĐHBK Hà Nội, |
Năm xuất bản/phát hành |
1975 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Độ lớn |
231 tr.; |
Kích thước |
27 cm. |
520 3# - Tóm tắt/chú giải |
Tóm tắt |
Trình bày các chỉ tiêu cơ bản của bộ khuyếch đại, hồi tiếp trong bộ khuyếch đại, cơ sở lý luận về tầng khuyếch đại, các mạch cung cấp và ổn định, các tầng khuyếch đại sơ bộ. |
521 ## - Phụ chú đối tượng sử dụng |
Phụ chú đối tượng sử dụng |
Dùng cho học sinh ngành kỹ thuật vô tuyến điện |
650 #4 - Tiêu đề bổ sung chủ đề - Thuật ngữ chủ đề |
Thuật ngữ chủ đề hoặc địa danh |
Bộ khuyếch đại |
Đề mục con chung |
Kỹ thuật |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Demo |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Dữ liệu Demo |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát |
Koha Việt Nam |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Koha item type |
Sách |